Máy in mã vạch Gprinter GP-1835TC
Bảo hành Kép Chính hãngGuarantee for all purchased goods in our online store is 12 months
Hỗ trợ 24/7You receive SMS messages about each stage of your order.
Đổi trả 07 ngàyYou can return the items purchased within 14 days. The goods must be in normal condition and have all the factory packages.
Thanh toán linh hoạtPay orders in convenient ways: cash to the courier, by bank transfer on the receipt of the bank or by credit card right at the time of the order.
Giá Luôn Tốt nhấtWe are proud of our prices, hundreds of customers check them every day, which give a choice to our online store!
Máy in mã vạch Gprinter GP-1835TC
Máy in mã vạch Gprinter GP1835TC áp dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp, đầu in 300 dpi, khổ in 104 mm, hỗ trợ in mã vạch một chiều và hai chiều, được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, dịch vụ khác nhau.Ưu điểm của máy in mã vạch Gprinter GP-1835TC
Thiết kế nhỏ gọn và trang nhã
Máy in mã vạch Gprinter GP1835TC thuộc dòng máy in mã vạch siêu thị hoặc máy tính để bàn, được thiết kế nhỏ gọn, thân màu trắng trang nhã, dễ dàng lắp đặt vào hệ thống điểm bán hàng hoặc các mô hình mang tính thẩm mỹ cao. Máy in mã vạch Gprinter GP1835TC dễ dàng lắp đặt và sử dụng, mở nắp dễ dàng bằng 1 phím bấm, thao tác mở, hỗ trợ thay thế cuộn giấy decal nhiệt, dễ dàng lắp đặt.
In tem đơn hàng và vận đơn hiệu quả.
Máy in mã vạch Gprinter GP1835TC dựa trên công nghệ cơ bản, thiết kế tiêu chuẩn và cơ chế hoạt động dễ sử dụng, được thiết kế để in tem đơn hàng và nhãn vận đơn cho người bán. Nhà bán lẻ trực tuyến thương mại điện tử. Máy in mã vạch Gprinter GP1835TC được đánh giá là sở hữu chi phí thấp, khả năng in tem nhãn từ thấp đến trung bình phù hợp với các nhà đầu tư mới.
Ứng dụng cho của máy in Gprinter GP-1835TC
- Ngành may mặc: in nhãn thương hiệu, nhãn HDSD…
- Ngành y tế: đăng ký, nhãn đeo tay, nhãn mẫu, nhãn thuốc, quản lý tài sản cố định, nhãn khám sức khỏe.
- Ngành bán lẻ: nhãn hàng hóa và thẻ giá.
- Ngành Logistics: đơn hàng hỏa tốc, nhãn mác vận chuyển đơn hàng.
- Ngành kho hàng: nhãn vị trí. Nhãn bổ sung, nhãn phân loại kệ kho hàng.
- Ngành chính phủ: quản lý tài liệu, quản lý tài sản cố định.
- Ngành sản xuất: nhãn kiểm tra sản phẩm, nhãn QA, thẻ quần áo, nhãn trang sức

Thông số kỹ thuật
CHẾ ĐỘ IN
Phương pháp in |
Truyền nhiệt gián tiếp / trực tiếp |
Tốc độ in |
6inch/s(51-152mm/s) |
Cổng giao tiếp |
USB+Parallel+Serial+Ethernet |
Độ phân giải |
300 DPI |
Dot Size |
0.125x0.125mm(1mm=8dots) |
Chiều rộng nhãn in |
104mm(4.09")or 108mm(4.25") |
Độ dài nhãn tối đa |
2286mm(90") |
Bộ nhớ RAM |
SDRAM: 8MB, FLASH: 4MB |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Kích thước |
278x210x180mm(WxDxH) |
Trọng lượng máy in |
2.09KG |
Nhiệt độ hoạt động |
Nhiệt độ: 5~45℃(41~104℉), Độ ẩm: 25~85%RH |
Bảo quản |
Nhiệt độ: -10~50℃(-10~140℉), Độ ẩm: 10%~90%RH |
Pulse excitation |
1x108 Pulses |
Độ bền đầu in |
100KM |
Nguồn điện |
Đầu vào: AC 110V/240V Đầu ra : DC24V/2.5A, 60W |
TÍNH CHẤT RIBBON
Đường kính Ribbon |
Tối đa 67 mm |
Chiều dài Ribbon |
Tối đa 300m |
Lõi Ribbon |
1 inch (25.4 mm) |
Độ rộng Ribbon |
Max. 110 mm,Min. 30 mm |
Bề mặt tiếp xúc Ribbon |
Phía mặt ngoài ( Out) |
MEDIA
Media Roll OD |
127mm(5") |
Các chế độ in |
Liên tục, điểm đánh dấu đen, Gap, đục lỗ…etc. |
Media Rolling Up Method |
Printing side outward rolling |
Media Width |
Max.120mm(4.72") Min.20mm(0.78") |
Media Thickness |
Max.0.254mm(10mil) Min.0.06mm(2.36mil) |
Media Roll Core Size |
25.4mm~38mm(1"~1.5") |
Media Gap |
Min.2 mm(0.09") |
Label Length |
10~2286mm(0.39"~90")= |
Thông số cơ bản
Không tìm thấy bài viết